Cho các bất đẳng thức, trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng với mọi giá trị của x?
a) 8x > 4x; b) 4x > 8x;
c) 8x2 > 4x2; d) 8 + x > 4 + x.
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng với mọi giá trị của x?
a) 8x > 4x ; b) 4x > 8x
c) 8x2 > 4x2 ; d) 8 + x > 4 + x
a) Ta có: 8 > 4 nên để 8x > 4x thì x > 0
Do đó, chỉ đúng khi x > 0 (hay nói cách khác nếu x < 0 thì a sai)
b) Ta có: 4 < 8 nên để 4x > 8x thì x < 0 .
Do đó, khẳng định chỉ đúng khi x < 0
c) chỉ đúng khi x ≠ 0
d) Ta có: 8 > 4 nên với mọi x thì 8+ x > 4+ x ( tính chất cộng hai vế của BĐT với 1 số)
Do đó, khẳng định đúng với mọi x.
Vậy khẳng định d là đúng với mọi giá trị của x.
Bất đẳng thức
Câu 1: trong các khẳng định sau khẳmg định nào đúng với mọi giá trị của x
A. 8x>4x B . 4x>8x
C.8x2> 4x2 D. 8+x> 4+x
Câu 2: cho x,y >0 và x.y=25. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức T=x+y
Câu 3: cho x,y>0 và x+y=25. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức T=x.y
Câu 1: D
A sai vì BPT <=> 8x-4x>0
=>x>0
B sai vì BPT tương đương với 4x-8x>0
=>x<0
C sai vì nếu x=0 thì BPT này sai
Trong các khẳng định sau, số khẳng định đúng là:
a) Tập nghiệm của phương trình x 2 + 3 x x = 0 là {0; 3}
b) Tập nghiệm của phương trình x 2 - 4 x - 2 = 0 là {-2}
c) Tập nghiệm của phương trình x - 8 x - 7 = 1 7 - x + 8 là {0}
A. 1
B. 2
C. 0
D. 3
Cho |x| < 2. Khi đó khẳng định nào sau đây là đúng khi nói về giá trị của biểu thức A = x 4 + 2 x 3 – 8 x – 16
A. A > 1
B. A > 0
C. A < 0
D. A ≥ 1
Ta có
A = x 4 + 2 x 3 – 8 x – 16 = ( x 4 – 16 ) + ( 2 x 3 – 8 x ) = ( x 2 – 4 ) ( x 2 + 4 ) + 2 x ( x 2 – 4 ) = ( x 2 – 4 ) ( x 2 + 2 x + 4 )
Ta có
x 2 + 2 x + 4 = x 2 + 2 x + 1 + 3 = ( x + 1 ) 2 + 3 ≥ 3 > 0 , Ɐ x M à | x | < 2 ⇔ x 2 < 4 ⇔ x 2 – 4 < 0
Suy ra A = ( x 2 – 4 ) ( x 2 + 2 x + 4 ) < 0 khi |x| < 2
Đáp án cần chọn là: C
Cho A là tập hợp tất cả các nghiệm của phương trình x 2 − 4 x + 3 = 0 ; B là tập hợp các số có giá trị tuyệt đối nhỏ hơn 4. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. A ∪ B = A
B. A ∩ B = A ∪ B
C. A \ B = ∅
D. B \ A = ∅
trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng
a) đẳng thức \(a^{3x+1}=a^x\) đúng với mọi số tự nhiên x khi a=1
b) chuỗi biến \(56^{2020}\times\left(\dfrac{1}{7}\right)^{2020}=\left(-8\right)^{2020}=\left(2^{2020}\right)^3\) là chuỗi biến đổi sai
Khẳng định a là khẳng định đúng
Cho đường tròn (C): x 2 + y 2 - 4x + 2y + 1 = 0 và đường thẳng d: 3x + y + 1 = 0. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. Đường thẳng d cắt đường tròn (C) tại hai điểm phân biệt (không đi qua tâm)
B. Đường thẳng d tiếp xúc với đường tròn (C)
C. Đường thẳng d không cắt đường tròn (C)
D. Đường thẳng d đi qua tâm của đường tròn (C)
Đáp án: A
Ta có:
(C): x 2 + y 2 - 4x + 2y + 1 = 0 ⇔ (x - 2 ) 2 + (y + 1 ) 2 = 4
⇒ I(2;-1), R = 2
Ta thấy:
Suy ra, d cắt đường tròn (C) tại hai điểm phân biệt
Thay tọa độ của I vào vế trái phương trình đường thẳng d ta được: 3.2 - 1 + 1 = 6 ≠ 0
Suy ra, I không thuộc d
5.phân thức 4x/3 bằng với phân thức nào sau đây? A. -8x/6 b. 8x/6 c. 7x/6 D. 6/8x 6. Tìm điều kiện xác định của các phân thức sau A) x^2-1/x-2 b) 2x^2+3/x+1 7. Rút gọn các phân thức sau: A) 8x^3yz/24xy^2 b) 12x^4y^2z/x+1 8.thực hiện các phép tính sau: A) x^2+4/3x^2-6x + 5x+2/3x -4x/3x^2-6x
Câu 5: B
Câu 6:
a: ĐKXĐ: \(x-2\ne0\)
=>\(x\ne2\)
b: ĐKXĐ: \(x+1\ne0\)
=>\(x\ne-1\)
8:
\(A=\dfrac{x^2+4}{3x^2-6x}+\dfrac{5x+2}{3x}-\dfrac{4x}{3x^2-6x}\)
\(=\dfrac{x^2+4-4x}{3x\left(x-2\right)}+\dfrac{5x+2}{3x}\)
\(=\dfrac{\left(x-2\right)^2}{3x\left(x-2\right)}+\dfrac{5x+2}{3x}\)
\(=\dfrac{x-2+5x+2}{3x}=\dfrac{6x}{3x}=2\)
7:
\(\dfrac{8x^3yz}{24xy^2}\)
\(=\dfrac{8xy\cdot x^2z}{8xy\cdot3y}\)
\(=\dfrac{x^2z}{3y}\)
Cho bất đẳng thức | x | ≥ 0 . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Bất đẳng thức luôn đúng với mọi giá trị của x
B. Bất đẳng thức chỉ đúng với giá trị x < 0
C. Bất đẳng thức chỉ đúng với giá trị x > 0
D. Bất đẳng thức chỉ đúng với giá trị x ≥ 0
Điền vào chỗ trống(...)các dấu≥, ≤, =để khẳng định sau đúng với mọi a và b
Hãy phát biểu mỗi khẳng đỉnh đó thành 1 tính chất và chỉ rõ khi nào xảy ra đẳng thức
a)\(|a+b|...|a|+|b|\)
b)\(|a-b|\)...\(|a|-|b|\) với \(|a|\)≥\(|b|\)
c)\(|ab|...|a|\cdot|b|\)
d)\(|\dfrac{a}{b}|\)...\(\dfrac{|a|}{|b|}\)
a) \(\left|a+b\right|\le\left|a\right|+\left|b\right|\)
b) \(\left|a-b\right|\ge\left|a\right|-\left|b\right|\) với \(\left|a\right|\ge\left|b\right|\)
c) \(\left|ab\right|\le\left|a\right|.\left|b\right|\)
d) \(\left|\dfrac{a}{b}\right|\le\dfrac{\left|a\right|}{\left|b\right|}\)